Các Hóa Chất Nuôi Cấy Mô Thực Vật Phổ Biến
Các Hóa Chất Nuôi Cấy Mô Thực Vật Phổ Biến là những chất nào?
Trong lĩnh vực nhân giống trong ống nghiệm, các hóa chất nuôi cấy là vô cùng quan trọng. Nó quyết định đến thành công trong việc nuôi cấy mô. Các chất nuôi cấy mô có vô vàng, vô số chất, nhưng tựu chung chúng ra chỉ sử dụng một vài chất. Và những chất phổ biến như KH2PO4, MgSO4.7H2O, KNO3, NH4NO3, Ca(NO3)2.4H2O, IBA, IAA, Kinetin, 2.4D, BAP, GA3, Tdz, Vitamin B6, B1, B9, B12....
Sau đây sẽ liệt kê thành bảng các chất nuôi cấy mô phổ biến. Xem đầy đủ hơn ở đây
|
Mã code |
Tên |
thành phần đa lượng |
|
NH4NO3( ko xuất hóa đơn) |
|
Ca(NO3)2 ( ko xuất hóa đơn) |
|
A0502.1000 |
Ammonium
sulphate |
|
|
KNO3 ( ko xuất hóa đơn) |
|
C0506.1000 |
Calcium
phosphate tribasic |
|
C0504.1000 |
CaCl2.2H2O |
|
M0513.1000 |
MgSO4.7H2O |
|
P0574.1000 |
KH2PO4 |
|
|
S0522.1000 |
Sodium
dihydrogen phosphate dihydrate |
thành phần vi lượng |
B0503.1000 |
H3BO3 |
M0514.0250 |
MnSO4.4H2O |
|
Z0526.0500 |
ZnSO4.7H2O |
|
P0518.0100 |
KI |
|
S0525.0025 |
Na2MoO4.2H2O |
|
C0508.0250 |
CuSO4.5H2O |
|
C0507.0025 |
CoCl2.6H2O |
|
dung dịch Fe-EDTA |
F0512.0250 |
FeSO4.7h2O |
E0511 |
Na2EDTA |
|
vitamin MS |
G0709 |
Glycine |
P0612 |
Pyridoxine HCL( Vitamin B6 hydrochloride) |
|
T0614 |
Thiamin-HCl |
|
N0611 |
Acid nicotinic |
|
I0609 |
Myo inositol |
|
|
C0604 |
D(+) PANTOTHENATE (Vitamin B5 Calcium) |
|
A0602.0100 |
L-Ascorbic acid |
Hormone |
N0903 |
NAA |
D0911 |
2,4-D |
|
T0916.0250 |
tdz |
|
B0904 |
6-BAP |
|
G0907 |
GA3 |
|
I0902.0005 |
IBA |
|
I0901.0005 |
IAA |
|
K0905 |
kinetin |
|
HCl |
||
NaOH |
||
Agar agar VN |
||
Môi trường MS pha sẵn |
||
chất khử trùng |
|
cồn |
|
javel |
|
|
HgCl2 |
|
|
TC287-5X100ml |
Tween 20 |
Đăng nhận xét